độ ẩm trong nước sốt và đồ uống có cồn được xác định dựa trên máy chuẩn độ Karl Fischer với thuốc thử Karl Fischer. Phương pháp được nghiên cứu bởi nhà sản xuất KYOTO KEM – Nhật Bản.
Thiết bị sử dụng: Máy chuẩn độ ẩm Karl Fischer (Chuẩn độ thể tích) MKV-710S
Phương pháp: Chuẩn độ thể tích
Các tiêu chuẩn viện dẫn: JIS K0113, ASTM E203, ISO 760
Contents
Tổng quan phương pháp xác định độ ẩm trong nước sốt và đồ uống có cồn
Chuẩn độ ẩm bằng thuốc thử Karl Fischer là phương pháp đo độ ẩm đáng tin cậy nhất trên thế giới. Quy trình này được áp dụng trong nhiều tiêu chuẩn chính thức như phương pháp thử nghiệm được chỉ định trong ISO, ASTM, DIN, BS và JIS.
Ở đây trong ứng dụng xác định độ ẩm trong sốt và đồ uống có cồn này, chúng tôi đo hàm lượng nước trong các mẫu sunfat bằng phương pháp trực tiếp Chuẩn độ KF theo JIS K 0113.
Những mẫu này thường hòa tan trong nước và dễ đo hàm lượng nước.
Chuẩn bị thiết bị
Máy chính: máy chuẩn độ Karl Fischer (phương pháp thể tích) model MKV-710S
Điện cực: điện cực đôi Platinum
thuốc thử:
Chất chuẩn độ: KEMAQUA titrant TR-5
Dung môi: KEMAQUA solvent MET for general
1 số kết quả ví dụ điển hình
Giới thiệu về thiết bị máy chuẩn độ Karl Fischer MKV-710S
Các tính năng nổi bật của thiết bị
Burret
Không cần điều chỉnh cài đặt cho các loại dung môi và mẫu khác nhau
- Với công nghệ độc quyền của KEM (phát hiện điểm cuối bằng cách bù điện trở chất lỏng, được cấp bằng sáng chế Nhật Bản số 1896338) giúp không cần thay đổi độ nhạy của điện cực phát hiện và điện áp điểm cuối tùy thuộc vào bản chất của từng dung môi và mẫu.
- Tính năng này ngăn ngừa chuẩn độ quá mức một cách đáng tin cậy và đảm bảo các phép đo có độ chính xác cao.
Dễ dàng tiêm/xả dung môi khử nước
- MKV-710S có bộ phận khuấy được trang bị một máy bơm để tiêm / xả dung môi mất nước.
- Sau khi bạn đặt thời gian hoạt động của máy bơm bằng bộ hẹn giờ bên trong, lượng dung môi tối ưu sẽ tự động được bơm vào.
- máy chuẩn độ Karl Fischer MKV-710S có các chức năng hỗ trợ tuân thủ những điều sau:
・Japanese Pharmacopoeia Eighteenth Edition Chapter 2.48: Water determination (Karl Fischer Method):
1.4 Suitability of determination
Các tính năng chính
- máy chuẩn độ Karl Fischer có TFT-LCD màu lớn với bảng điều khiển cảm ứng (8,4 inch)
- MKV-710S có hai cấp độ người dùng và quyền khác nhau
- Kết quả đo được chuyển đổi thành PDF và có thể được lưu trữ trong ổ flash USB
- Khi sử dụng ADP-611, chế độ quét đã được cấp bằng sáng chế sẽ tự động xác định nhiệt độ bay hơi tối ưu. (Bằng sáng chế Nhật Bản số 4247093)
- máy chuẩn độ Karl Fischer MKV-710S phát hiện điểm cuối bằng cách bù điện trở chất lỏng được áp dụng. (Bằng sáng chế Nhật Bản số 1896338)
- Có thể tiếp tục chuẩn độ tự động sau khi bị gián đoạn
Thông số kỹ thuật của máy chuẩn độ Karl Fischer
- Phương pháp chuẩn độ thể tích (volumetric)
- Thang đo: nồng độ từ 10 ppm đến 100% H2O ; Hàm lượng nước từ 0.1 mg đến 500 mg
- Màn hình cảm ứng điều khiển có 8.4-inch màu LCD 800 × 600 dots
- Phát hiện điểm cuối bằng phương pháp mức điện thế phân cực bởi điện cực kép Platinum
- Phương pháp dò điểm cuối: mức điện thế được giữ ổn định trong thời gian kết thúc được cài đặt trước
- Khoảng thời gian kết thúc: 1 – 99s.
- Kiểu chuẩn độ: chuẩn độ thường/chuẩn độ ngược.
- Tính toán : nồng độ nước, dữ liệu thống kê (SD, giá trị nhỏ nhất, RSD), giá trị blank trung bình và giá trị hệ số
- Số phương pháp lưu trữ : 120
- Số dữ liệu được lưu trữ : 500 kết quả
- Burette piston tự động : thể tích 10ml ; độ chính xác ±0.015ml ; độ lập lại ±0.005ml
- Thể tích dung môi sử dụng: 30 ml đến 100ml
- Cổng kết nôí
- 4 x cổng giao tiếp RS-232C để kết nối máy in, cân điện tử, máy vi tính (phần mềm Soft Cap), thiết bị bay hơi ADP 611
- 1 x USB để kết nối USB flash drive, máy in nhiệt (Thermal printer), máy in A4 (A4 printer), Bàn phím (Keyboard), thiết bị đọc mã vạch (Barcode reader), thiết bị điều khiển bằng chân (Foot switch), USB HUB
- SS-BUS × 1 : cho thiết bị bay hơi APB model (evaporator)
- Chức năng báo cáo kết quả theo GLP/GMP, dữ liệu được in qua máy in kim IDP-100.
- Điều kiện môi trường sử dụng : nhiệt độ từ 5 đến 35oC ; độ ẩm tương đối < 85%RH
- Nguồn điện: 100-240V, 50-60Hz
- Công suất tiêu thụ : 30W
- Tiêu chuẩn đạt được :
- CE marking EMC : EN61326-1 LVD: EN61010-1 RE Directive
- Burette unit EBU FCC Part15 SubpartC FCC ID: 2ABSVEBU01
- Kích thước :
- Bộ điều khiển: 225(W) × 190(D) × 42(H) mm
- Bộ phận chuẩn độ: 141(W) × 292(D) × 367(H) mm (not incl. tubing)
- Máy khuấy: 107(W) × 206(D) × 322(H) mm ( Solvent Change unit)
- Bộ chứa dung môi : 240(W) × 140(D) × 400(H) mm (not incl. tubing)
- Máy in: 106(W) × 180(D) × 88(H) mm
- Khối lượng :
- Bộ điều khiển:1.5 kg
- Bộ phận chuẩn độ: 4 kg
- Bộ phận khuấy: 2 kg
- Bộ chứa dung môi : 0.6 kg
- Máy in: 0.4 kg
Liên hệ để báo giá:
Để báo giá thiết bị trên, xin quý khách vui lòng để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ để báo giá cho Quý khách. Cảm ơn!