MÁY ĐO LƯU BIẾN DVNEXT CONE/PLATE
Hãng: AMETEK Brookfield – Mỹ
Model: DVNXCPLV | DVNXCPRV | DVNXCPHA | DVNXCPHA
Mô tả thiết bị
- DVnext Rheometer Cone/plate là một thiết bị đo độ nhớt được sử dụng trong nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm liên quan đến ngành công nghiệp như dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, chất tẩy rửa, sơn, mực in, nhựa, cao su, vv.
- Máy được thiết kế để đo các tính chất độ nhớt và độ co dãn của các chất lỏng và chất nhớt trong các điều kiện khác nhau, như nhiệt độ, tốc độ cắt, áp suất, vv.
- Cone/plate là một loại dụng cụ đo được sử dụng trong máy, gồm một đĩa phẳng và một chiếc hình nón được đặt lên đĩa đó để tạo ra một khe hẹp, giúp đo được độ nhớt và độ co dãn của chất lỏng.
Các tính năng của máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate
-
Máy đo lưu biến DVNext cone/plate xác định độ nhớt tuyệt đối của các mẫu nhỏ (0,5–2,0 mL)
-
Tỷ lệ cắt chính xác để xác định hành vi đường cong dòng chảy của vật liệu
- Kiểm soát nhiệt độ nhanh do kích thước mẫu nhỏ
- DVNext Cone/Plate Rheometer được trang bị với phụ kiện khớp nối từ tính để đơn giản hóa việc gắn và tháo trục chính.
- Điều chỉnh khoảng cách điện tử để thiết lập đơn giản hóa và tăng thông lượng
- Máy đo lưu biến DVNext có màn hình cảm ứng
- Chức năng Auto-zero để đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
- Chức năng phạm vi tự động để xác định phạm vi toàn thang đo (FSR) cho tất cả các kết hợp trục chính/tốc độ
- Độ chính xác đo mô-men xoắn: 1% phạm vi toàn thang đo
- Độ lặp lại: 0,2% của phạm vi toàn thang đo
Nguyên tắc hoạt động của thiết bị
- Máy đo lưu biến DVNext Cone/plate là một máy đo mô-men xoắn chính xác được điều khiển ở các tốc độ quay riêng biệt. Hệ thống đo mô-men xoắn, bao gồm một lò xo đồng beryllium đã hiệu chuẩn kết nối cơ chế truyền động với hình nón quay, cảm nhận lực cản quay do sự hiện diện của chất lỏng mẫu giữa hình nón và tấm phẳng đứng yên.
- Lực cản đối với chuyển động quay của hình nón tạo ra mô men xoắn tỷ lệ với ứng suất cắt trong chất lỏng. Số đọc này dễ dàng được chuyển đổi thành đơn vị centipoise tuyệt đối (mPa·s) từ các biểu đồ phạm vi được tính toán trước. Ngoài ra, độ nhớt có thể được tính toán từ các hằng số hình học đã biết của hình nón, tốc độ quay và mô-men xoắn liên quan đến ứng suất.
- Vị trí tương đối chính xác của hình nón và tấm có được bằng cách tuân theo một quy trình cơ học đơn giản mà không cần thiết bị đo bên ngoài hoặc thiết bị bổ sung.
- Plate (tấm) cố định tạo thành đáy của cốc mẫu có thể tháo ra, đổ đầy 0,5 ml đến 2,0 ml chất lỏng mẫu (tùy thuộc vào hình nón đang sử dụng) và lắp lại mà không ảnh hưởng đến hiệu chuẩn. Cốc mẫu được bọc ngoài và có các phụ kiện ống để kết nối với bể tuần hoàn có nhiệt độ không đổi.
- Hệ thống chính xác trong phạm vi ±1,0% của phạm vi toàn thang đo.
- Độ tái lập nằm trong khoảng ± 0,2%. Phạm vi nhiệt độ làm việc là từ 0°C đến 100°C
Ứng dụng của máy đo lưu biến DVNext dạng Cone/plate
- Máy đo lưu biến DVNext Cone/plate Brookfield cung cấp nhiều tốc độ cắt và phạm vi độ nhớt khác nhau, có thể được mở rộng hơn nữa bằng cách sử dụng các trục hình nón có thể hoán đổi cho nhau.
- Các model khác nhau có thể được chọn để đáp ứng phạm vi độ nhớt và tốc độ cắt cụ thể được yêu cầu.
- Có thể đạt được tốc độ cắt cao tới 1875 giây-1 (DVNextCP).
- Máy đo lưu biến DVNext cone/plate có thể đo thể tích mẫu nhỏ cần thiết cho phép thực hiện các đánh giá lưu biến trên các vật liệu có lượng mẫu hạn chế, chẳng hạn như chất lỏng sinh học và lớp phủ màng dày có chứa kim loại quý.
- Máy đo lưu biến DVNext cone/plate có tất cả là thép không gỉ để chống ăn mòn và dễ làm sạch.
- Tùy chọn lắp thanh lọc, lắp luer và đầu dò nhiệt độ nhúng có sẵn.
Chức năng cài đặt khoảng cách điện tử tự động
- Máy đo lưu biến hình DVNext Cone/Plate Brookfield được cung cấp tính năng “Cài đặt khoảng cách điện tử tiên tiến”
- Công nghệ này cho phép thời gian thiết lập nhanh hơn và giảm thiểu khả năng sai sót khi điều chỉnh khe hở.
- Chỉ cần xoay vòng điều chỉnh micromet đơn giản và khe hở được thiết lập, giúp giảm thời gian liên quan đến các phương pháp phát hiện thủ công.
Thông số kỹ thuật của máy máy đo lưu biến DVNext cone/plate
Viscosity Range* cP(mPa·s) | |||||||
MODEL | Cone Spindle: CPA-40Z, CPM 40-Z Sample Volume: .5mL Shear Rate (sec-1): 7.5N |
Cone Spindle: CPA-41Z, CPM-41Z Sample Volume: 2.0mL Shear Rate (sec-1): 2.0N |
Cone Spindle: CPA-42Z, CPM-42Z Sample Volume: 1.0mL Shear Rate (sec-1): 3.84N |
Cone Spindle: CPA-51Z, CPM-51Z Sample Volume: .5mL Shear Rate (sec-1): 3.84N |
Cone Spindle: CPA-52Z, CPM-52Z Sample Volume: .5mL Shear Rate (sec-1): 2.0N |
SPEEDS | |
RPM | Number of Increments | ||||||
DVNXLVCP or DVNXLVDJG |
.1-3K | .5-11K | .2-6K | 2-48K | 3-92K | .01-250 | 2.6K |
DVNXRVCJG or DVNXRVDJG |
1-32K | 5-122K | 2-64K | 20-512K | 39-983K | .01-250 | 2.6K |
DVNXHACJG or DVNXHADJG |
2.6-65K | 10-245K | 5-128K | 41-1M | 78-2M | .01-250 | 2.6K |
DVNXHBCJG or DVNXHBDJG |
10.5-261K | 39-982K | 20-512K | 163-4M | 314-7.8M | .01-250 | 2.6K |
B=1 Billion M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds mL=Milliliter N=RPM
e.g. Spindle CPA-40Z 7.50×10(rpm)=75.0 sec-1
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính (chọn thang LV | RV | HA | HB)
- Chân đế
- Vali đựng máy
Note: Yêu cầu chọn ít nhất 1 spindle CPA hoặc CPM và 1 cốc đựng mẫu CPA để vận hành
Liên hệ để báo giá:
Để báo giá thiết bị trên, xin quý khách vui lòng để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ để báo giá cho Quý khách. Cảm ơn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.