MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KỸ THUẬT SỐ DV1M KỸ THUẬT SỐ
Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield với đặc điểm nổi bật là khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh. Đo độ nhớt và nhiệt độ đồng thời (với đầu dò nhiệt độ tùy chọn) với lựa chọn 18 tốc độ khác nhau. Với chức năng đo thời gian, dữ liệu có thể dễ dàng được gửi đến PC hoặc máy in”
1.Điều gì làm nên đặc biệt cho Máy đo độ nhớt DV1M?
- Brookfield đã được chứng nhận ISO 9001: 2015 hàng đầu thế giới về tiêu chuẩn độ nhớt. Nhưng điều gì làm cho DV1M trở nên nổi bật? Thiết bị này có khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt trong phòng thí nghiệm nhanh chóng. Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield là giải pháp đó độ nhớt rất kinh tế, dễ sử dụng và chính xác.
- DV1M Brookfield với đặc điểm nổi bật là khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh. Đo độ nhớt và nhiệt độ đồng thời (với đầu dò nhiệt độ tùy chọn) với lựa chọn 18 tốc độ khác nhau. Với chức năng đo thời gian, dữ liệu có thể dễ dàng được gửi đến PC hoặc máy in.
- DV1M Brookfield hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha. Phần mềm tùy chọn (Wingather SQ Software) cho phép DV1MLV thu thập, phân tích và ghi lại dữ liệu của các phép đo.
2.Ứng dụng của máy đo độ nhớt DV1M
- Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm: đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…
- Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm: đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…
- Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…
- Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu: đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…
3. Đặc tính và lợi ích của DV1M Brookfield
- Máy đo độ nhớt DV1M có thể tuỳ chọn Giao diện PC để sử dụng với phần mềm Wingather SQ (tùy chọn) và kết nối đầu ra với máy in
- Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield được hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha
- Giao diện người dùng được đơn giản hóa để truy cập trực tiếp vào các tính năng
- Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian để mô-men xoắn, thời gian dừng lại)
- Khả năng bù nhiệt độ đến ± 5°C
- Màn hình hiển thị của máy đo độ nhớt DV1M hiển thị các giá trị:
- Độ nhớt (cP hoặc mPa s)
- Nhiệt độ (°C hoặc° F) (nếu option đầu dò nhiệt độ)
- % mô-men xoắn
- Tốc độ (vòng / phút)
- Loại spindle đang sử dụng.
- Độ chính xác đo mô men xoắn: 1% phạm vi toàn thang đo
- Độ lặp lại: 0,2% của phạm vi toàn thang đo
- Chọn tất cả các chức năng từ bàn phím thân thiện với người dùng
- Lựa chọn 18 tốc độ quay
- Máy đo độ nhớt DV1M có khả năng đo nhiệt độ với đầu dò nhiệt độ RTD (khách tuỳ chọn mua thêm)
- Chức năng tự động zero để đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
- Chức năng phạm vi tự động để xác định phạm vi toàn thang đo (FSR) cho tất cả các kết hợp trục chính/ tốc độ
- Cảnh báo tình trạng đo mô-men xoắn dưới hoặc quá phạm vi đo
- Tính năng ” Dừng thời gian”: đo độ nhớt theo khoảng thời gian chính xác do người sử dụng chỉ định
- Tính năng “Time to Torque” : đo khoảng thời gian để mẫu đạt giá trị mô-men xoắn do người sử dụng xác định
- Máy đo độ nhớt DV1M có thể tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
- Có sẵn các tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
4. Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV1M
Thang đo độ nhớt cP (mPa•s) |
Tốc độ | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
DV1MLV | 1† | 2M | .3-100 | 18 |
DV1MRV | 100†† | 13M | .3-100 | 18 |
DV1MHA | 200†† | 26M | .3-100 | 18 |
DV1MHB | 800†† | 104M | .3-100 | 18 |
SPRING TORQUE
SPRING TORQUE | ||
MODEL | Dyne-cm | Milli Newton-m |
DV1MLV | 673.7 | 0.0673 |
DV1MRV | 7,187.0 | 0.7187 |
DV1MHA | 14,374.0 | 1.4374 |
DV1MHB | 57,496.0 | 5.7496 |
Ghi chú quan trọng:
- † 1 cP là giá trị độ nhớt đạt được khi sử dụng phụ kiện UL Adapter. 15 cP giá trị độ nhớt khi dùng với spindle thang LV.
- †† giá trị độ nhớt tối thiểu khi dùng với spindle RV/HA/HB
Cách lựa chọn thang Mo-men xoắn:
- LV phù hợp với mẫu có độ nhớt thấp và có thể đo các vật liệu mỏng nhất. Điển hình như: mực, dầu và dung môi.
- RV phù hợp với mẫu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng mô-men LV. Điển hình như: kem, thực phẩm và sơn.
- HA phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men RV. Điển hình như: gel, sô cô la và epoxies.
- HB phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Điển hình như: nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.
Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield cung cấp bao gồm:
- Thiết bị máy chính(chọn thang đo phù hợp)
- Bộ spindle 4 cái cho máy thang LV hoặc 6 cái spindle cho máy thang RV | HA | HB
- Guard Leg (phụ kiện chống hiệu ứng dòng chảy)
- Bộ chân đế.
- Vali đựng máy.
- Dây nguồn.
- Hướng dẫn sử dụng.
Các phụ kiện liên quan dùng kèm với máy đo độ nhớt DV1M
- Viscosity Standards
- VisCal Kit
- RV/HA/HB-1 Spindle
- Temperature Bath
- Small Sample Adapter
- UL Adapter
- Thermosel Heater
- Helipath Stand with T-bar Spindles
- Spiral Adapter
- DIN Adapter
- Quick Connect/Extension Links
- Vane Spindles
- Wingather Software
Liên hệ để báo giá:
Để báo giá thiết bị trên, xin quý khách vui lòng để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ để báo giá cho Quý khách. Cảm ơn!
Ms.Thy –
Đây là thiết bị có độ bền rất cao, chúng tôi đã sử dụng nó hơn 8 năm nay và vẫn còn hoạt động tốt